Bạn đang muốn tìm một gói data 4G MobiFone để kết nối mạng mà không biết nên lựa chọn gói nào cho phù hợp. Trong khi đó nhà mạng đã cung cấp các gói cước MobiFone 4G theo ngày, tháng, 3 tháng, 6 tháng và 1 năm mà chưa thể biết rõ thông tin của từng gói. Cùng theo dõi bảng giá và thông tin chi tiết các gói data mới nhất của MobiFone qua bài viết sau nhé.
Bảng giá các gói cước mobifone 4G theo ngày – tuần
Các gói 4G ngày Mobi theo ngày là lựa chọn hoàn hảo cho những thuê ít khi sử dụng mạng bằng dữ liệu di động. Chỉ muốn kết nối khi đến nơi không có wifi, đi du lịch hay đi công tác 1 vài ngày. Sau đây là các gói 4G tháng bạn có thể tham khảo:
Tên gói/ chu kỳ | Cú pháp đăng ký/ ưu đãi | Đăng ký/ giá gói |
D15 (3 ngày) |
DK D15 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
3GB | 15.000đ | |
D30 (7 ngày) |
DK D30 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
7GB | 30.000đ |
Cập nhật bảng giá các gói cước 4G MobiFone mới nhất 2021
Bảng giá các gói cước 4G MobiFone theo tháng
Nếu bạn thường xuyên truy cập mạng có thể tham khảo bảng giá gói cước 4G MobiFone theo tháng mới nhất trong năm 2021 sau đây:
Tên gói/ chu kỳ |
Cú pháp đăng ký/ ưu đãi |
Đăng ký/ giá gói |
HD90 (30 ngày) |
DK HD90 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
8GB |
90.000đ |
|
MIU90 (30 ngày) |
DK MIU90 gửi 9011 | Từ 0h00 ngày 16/08/2021: Gói MIU90 chính thức dừng đăng ký mới |
5.5GB |
90.000đ |
|
HD120 (30 ngày) |
DK HD120 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
10GB |
120.000đ |
|
C120 (30 ngày) |
DK C120 gửi 9011 |
ĐĂNG KÝ |
– Tặng 120GB (4GB/ ngày) – Miễn phí mọi cuộc gọi nội mạng <20 phút. – Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng |
120.000đ |
|
HD200 (30 ngày) |
DK HD200 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
18GB |
200.000đ |
|
HD300 (30 ngày) |
DK HD300 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
33GB |
300.000đ |
|
M120 ( 30 ngày) |
DK M120 gửi 9011 | Từ 0h00 ngày 16/08/2021: Gói M120 chính thức dừng đăng ký mới |
8.8GB |
120.000đ |
|
M200 ( 30 ngày) |
DK M200 gửi 9011 | Từ 0h00 ngày 16/08/2021: Gói M200 chính thức dừng đăng ký mới |
16.5GB |
200.000đ |
Đăng ký các gói cước MobiFone 4G theo tháng có nhiều sự lựa chọn từ giá thành đến data giúp bạn dễ dàng lựa chọn được gói dịch vụ phù hợp nhất với mình.
Bảng giá gói cước MobiFone dài hạn
Những các gói 4G theo năm, 6 tháng, 3 tháng thích hợp với các thuê bao thường xuyên dùng mạng, muốn ổn định và tiết kiệm chi phí. Đặc biệt đăng ký mạng dài hạn được ưu đãi data hấp dẫn hơn so với đăng ký theo tháng.
Tham khảo bảng giá các gói cước MobiFone 4G dài hạn chi tiết sau:
Tên gói/ chu kỳ |
Cú pháp đăng ký/ ưu đãi |
Đăng ký/ giá gói |
6HD90 (7 tháng) |
DK 6HD90 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
9GB x 7 tháng |
450.000đ |
|
6HD120 (7 tháng) |
DK 6HD120 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
12GB x 7 tháng |
600.000 đ |
|
6HD300 (7 tháng) |
DK 6HD300 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
36GB x 7 tháng |
1.500.000đ |
|
3C120 (3 tháng) |
DK 3C120 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
120GB x 3 tháng |
360.000đ |
|
6C120 (7 tháng) |
DK 6C120 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
120GB x 7 tháng |
720.000đ |
|
12C120 (14 tháng) |
DK 12C120 gửi 9011 | ĐĂNG KÝ |
120GB x 14 tháng |
1.440.000đ |
Các cú pháp lưu ý khi sử dụng gói 4G MobiFone
Sau khi tham khảo bảng giá các gói cước MobiFone 4G bạn nên lưu ý các cú pháp cần thiết sau:
STT |
Nội dung hỗ trợ |
Cú pháp tin nhắn |
2 |
Đăng ký gói cước | DK <tên gói> gửi 9011 |
3 | Hủy gói cước |
HUY <tên gói> gửi 999 |
4 |
Không gia hạn gói cước | KGH gửi 999 |
7 | Kiểm tra gói cước |
KT DATA gửi 999 |
Hy vọng bài viết tổng hợp bảng giá các gói cước MobiFone 4G sẽ giúp bạn lựa chọn được gói data riêng phù hợp với lượng dùng của mình.