Có không ít thuê bao nước ngoài đến Việt Nam cần liên liên lạc với gia đình, bạn bè nhưng chưa nắm rõ được giá cước gọi quốc tết của nhà mạng MobiFone. Điều này đã làm cho không ít khách hàng bị gián đoạn cuộc gọi hoặc phải bất ngờ khi thanh toán cước phí vào cuối tháng. Nắm rõ giá cước gọi quốc tế sẽ giúp bạn tiết kiệm được chi phí, chia đều thời lượng gọi sao cho phù hợp với “ví tiền” của mình.
Bảng giá cước gọi quốc tế cho thuê bao nước ngoài đến Việt Nam
Theo quy định của nhà mạng MobiFone mỗi một cuộc gọi đến một quốc gia hay vùng lãnh thổ sẽ được tính phí khác nhau và cước phí cũng đắt hơn so với cuộc gọi trong nước. Do đó trước khi gọi điện quý khách hãy tham khảo trước bảng giá sau đây để tránh bị mất nhiều cước phí không mong muốn.
Quốc gia/Vùng lãnh thổ |
Mã quốc gia | Mã vùng, mã dịch vụ | Cước gọi không có 131 phía trước ( đ/phút) |
Cước gọi có 131 phía trước (đ/phút) |
Afghanistan |
93 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Algeria | 213 | 55, 56, 66, 69, 77, 79 | 7,920 ₫ |
7,920 ₫ |
American Samoa |
1+684 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
American Virgin Isl. | 1+340 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Angola |
244 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Argentina | 54 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Australia |
61 | 145, 147 | 44,880 ₫ | 44,880 ₫ |
Bolivia | 591 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Brazil |
55 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Brunei | 673 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Cambodia |
855 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Canada | 1 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Chile |
56 | Tất cả các mã | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
China | 86 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Colombia |
57 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Cuba | 53 | Tất cả các mã | 21,120 ₫ |
21,120 ₫ |
France |
33 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Germany | 49 | 115, 180 | 7,920 ₫ |
7,920 ₫ |
Germany |
49 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Hongkong | 852 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Hungary |
36 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iceland | 354 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
India |
91 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Indonesia | 62 | 868 | 26,400 ₫ |
26,400 ₫ |
Indonesia |
62 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Iran | 98 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Iraq |
964 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Ireland | 353 | 82, 83, 89 | 7,920 ₫ |
7,920 ₫ |
Ireland |
353 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Israel | 972 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Italy |
39 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Japan | 81 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Korea, DPR of |
850 | Tất cả các mã | 21,120 ₫ | 21,120 ₫ |
Korea, Rep. of | 82 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Laos |
856 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Libya | 218 | Tất cả các mã | 10,560 ₫ |
10,560 ₫ |
Macao |
853 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Malaysia | 60 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Mexico |
52 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Mongolia | 976 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Myanmar |
95 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ | 6,600 ₫ |
Nepal | 977 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Netherlands |
31 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
New Zealand | 64 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Nigeria |
234 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Oman | 968 | 9 | 6,600 ₫ |
6,600 ₫ |
Oman |
968 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Pakistan | 92 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Paraguay |
595 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Peru | 51 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Philippines |
63 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Qatar | 974 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Singapore |
65 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Africa | 27 | 1, 2, 3, 4, 5, 8 | 6,600 ₫ |
6,600 ₫ |
South Africa |
27 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
South Sudan | 211 | Tất cả các mã | 6,600 ₫ |
6,600 ₫ |
Spain |
34 | 51, 901, 902 | 17,820 ₫ | 17,820 ₫ |
Spain | 34 | Các mã còn lại | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Taiwan |
886 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ | 3,960 ₫ |
Thailand | 66 | Tất cả các mã | 4,114 ₫ |
3,960 ₫ |
Cước phí thuê bao nước ngoài đến Việt Nam là bao nhiêu
Hướng dẫn gọi thoại quốc tế từ MobiFone
Để thuê bao nước ngoài đến Việt Nam gọi thoại quốc tế chính xác nhất bài viết sẽ chỉ ra 2 cách thực hiện cuộc gọi quốc tế đơn giản và nhanh chóng, cụ thể là:
– Cách 1: Bạn hãy bấm phím 00+ mã quốc gia+mã vùng+số điện thoại và ấn gọi
– Cách 2: Bạn thực hiện bấm phím 131+00+mã quốc gia+mã vùng+số điện thoại và ấn gọi.
<<< Xem thêm: Kiểm tra dung lượng 4g
Lưu ý khi gọi thoại quốc tế từ MobiFone
– Một trong những lưu ý nhỏ khi thực hiện cuộc gọi quốc tế chính là bạn hãy bỏ số 0 trước khi số điện thoại khi quay gọi quốc tế.
– Đối với 2 cách gọi trên quý khách có thể lựa chọn cách gọi có tiền tố 131 phía trước để được hưởng giá ưu đãi hơn so với việc gọi không có tiền tố. Đây cũng là bí kíp để tiết kiệm chi phí hơn khi thực hiện các cuộc gọi quốc tế.
– Ngoài ra để tiết kiệm chi phí quý khách cũng có thể tham khảo các gói đăng ký 4G Mobi theo tháng, gói 3G Mobi 1 tháng để kết nối mạng tốc độ cao, liên lạc với bạn bè qua mạng xã hội.
– Đối với các cuộc gọi trong nước bạn hãy tham khảo những gói cước gọi nội mạng MobiFone để gọi thoại thả ga và miễn phí.
– Ngoài ra nếu cần hỗ trợ thêm bạn hãy gọi điện đến tổng đài hỗ trợ MobiFone dành riêng cho người nước ngoài đang sử dụng dịch vụ của nhà mạng: 9393 sẽ được tư vấn thêm (cước gọi: 0đ)
Bài viết đã tổng hợp các thông tin 9011 về bảng cước phí gọi thoại quốc tế dành cho thuê bao nước ngoài đến Việt Nam và thuê bao trong nước. Hy vọng sau khi tham khảo quý khách sẽ nắm rõ được cước phí cũng như một số bí kíp nho nhỏ để tiết kiệm chi phí cước gọi hàng tháng. Chúc quý khách có thật nhiều thời gian trải nghiệm, liên lạc, kết nối tuyệt vời cùng với MobiFone.