Xe khách Hyundai 16 chỗ có tên thương mại là Solati H350 với kiểu dáng thiết kế sang trọng theo phòng cách châu Âu, giảm tối đa sức cản của không khí, giúp chiếc xe thanh thoát hơn, gọn gàng hơn. Xe được trang bị động cơ Diesel Hyundai 2.5 CRDI công nghệ hiện đại, với kim phun điều khiển điện tử, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4, công suất 170 mã lực, mang lại khả năng bứt tốc nhanh chóng, giúp cho người lái xe cảm thấy thoải mái khi điều khiển xe.
Động cơ Hyundai Solati H350 công suất 170Ps
Hộp số 6 cấp trên xe khách Solati H350, loại hộp số Hyundai Dymos
Ngoại thất xe khách Hyundai 16 chỗ mang một thiết kế hoàn toàn mới lạ, với thiết kế phía trước hình nêm, giảm sức cản của gió, và mà lại khả năng quan sát rộng cho người điều khiển xe, nhất là phía trước mặt. Xe khách Hyundai Solati H350 được trang bị 4 cửa lên xuống, bao gồm 2 cửa phía trước, 1 cửa lùa bên phụ, và cửa hậu phía sau để thuận tiện cho khách hàng lên xuống, và mang hành lý theo.
Ngoại thất xe khách Hyundai Solati H350
Nội thất xe khách Hyundai Solati H 350 rộng rãi, thoáng với chiều dài và chiều cao tổng thể lớn hơn các xe cùng phân khúc từ 30 đến 40 cm. Chất liệu ghế được làm simili cao cấp, tạo sự sang trọng, và tạo cảm giác êm dịu cho hành khách trong suốt hành trình. Riêng ghế lái xe được thiết kế đặc biệt, có độ giảm sóc, giảm chấn tối đa, có thể lên xuống, trái phải, trước sau thuận tiện nhất cho người lái xe. Ghế bên phụ được cố định, phía dưới có thiết kế thêm ngăn chứa đồ, để đựng tài liệu và vật dụng. Phía sau ghế phụ có ngăn chứa vật dụng khi gập lại, kiểu thiết kế giống như những chiếc xe tải nhỏ Hyundai quen thuộc mà chúng ta hay thấy.
Khoang hành khách xe bus Hyundai 16 ghế Solati H350
Ghế lái xe khách Hyundai Solati H 350
Khoang lái xe khách Hyundai 16 chỗ Solati H350
Bảng đồng hồ taplo xe khách 16 ghế Hyundai Solati H350
Túi khí trang bị cho người lái trên xe Hyundai Solati H350
Màn hình LCD 7 inch
Ngăn chứa đồ và tài liệu trên ghế phụ H350
Công tắc cụm đèn pha trên xe Hyundai Solati H 350
Khoang chứa hành lý xe khách 16 chỗ Hyundai Solati H350 chính là khoảng cách giữa hàng ghế sau cùng và 2 cửa hậu phía sau xe, với kích thước 54 cm khoảng trống. Giúp chiếc xe tận dụng được tối đa mọi không gian trong xe, mà không làm ảnh hưởng đến hành khách.
Hệ thống điều hòa đa điểm kết hợp với quạt gió, giúp chiếc xe bus 16 chỗ H350 có độ mát sâu, và nhanh chóng tại mọi điểm bên trong xe. Với mỗi vị trí ngồi đều có 1 lỗ thông gió làm mát trực tiếp từ trên nóc xe xuống.
Hệ thống điều hòa, quạt gió được phân bổ đều theo vị trí của các hàng ghế khách
Hệ thống âm thanh đầu DVD màn hình 7 inch kết hợp với dàn loa 5.1, âm thành nổi 3D, giúp chiếc xe chở thành một hộp âm nhạc cao cấp, tạo ra những âm thành giai điệu tuyệt vời cho người nghe giải trí, thư giãn.
Hệ thống âm thanh nổi 5.1 được lắp trên xe khách Solati H350
Điểm đặc biệt của xe Solati H350 là sự an toàn mà nó mang lại, với khung xe được gắn liền với chassi tạo thành một khối thống nhất, 80% khung xe được làm bằng vật liệu théo hợp kim cao cấp. Khung chassi có kết cấu ghép chồng, tăng khả năng hấp thụ lực va chạm so với các loại xe thông thường có chassi rời, tăng độ an toàn cho xe.
Khung xương chassi Hyundai Solati H350 được làm nguyên khối, liền mạch không tách rời
Xe bus 16 chỗ Hyundai H350 được trang bị hệ thống phanh ABS trên toàn bộ bánh xe, giúp xe cân bằng, ổn định trong địa hình xấu, đường trơn trượt, phanh gấp. Ngoài ra xe được trang bị túi khí ở vô lăng lái, nơi nguy hiểm nhất của chiếc xe khi xảy ra va chạm, bảo vệ lái xe an toàn, cũng là bảo vệ toàn bộ xe an toàn.
Phanh ABS được bố trí đều trên toàn bộ các bánh xe H350
Thông số kỹ thuật
Mã sản phẩm | HYUNDAI SOLATI |
Số chỗ ngồi | 16 |
Động cơ – Hộp số | |
Động cơ | D4CB (Tiêu chuẩn khí thải Euro 4) |
Loại | 4 xy lanh, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử |
Hệ thống nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xy lanh (cc) | 2497 |
Công suất cực đại (Ps/v/ph) | 170 /3.600 |
Moment cực đại (Nm/v/ph) | 422/1.500 ~ 2500 |
Đường kính x hành trình (mm) | 91 x 96 |
Hộp số | Dymos, vỏ nhôm (06 số tiến + 01 số lùi) |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Kích thước – Trọng lượng | |
Kích thước tổng thể (mm) | 6.195 x 2.038 x 2.665 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.670 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
Bán kính quay vòng (m) | 6,3 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2.700 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 3.740 |
Vệt bánh xe (trước/sau) (mm) | 1.712/ 1.718 |
Thể tích thùng dầu (lít) | 75 |
Khung gầm | |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson, nhíp ngang và ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, nhíp lá parabol kép, thanh ổn định ngang |
Hệ thống phanh (trước / sau) | Phanh đĩa |
Cơ cấu lái | Bánh răng – thanh răng, trợ lực thủy lực |
Bánh Đà | Kép |
Tỷ số truyền cầu | 3.917 |
Thông số lốp | 235/65R16 |
Mâm xe | Mâm thép hợp kim(tiêu chuẩn); Mâm nhôm (option) |
Lốp dự phòng | Có |