Thủ tục cho vay mua xe ô tô trả góp mới nhất năm 2022 | Lãi suất cho vay tại các ngân hàng 2022
- Lợi ích và đặc điểm khi mua xe ô tô trả góp qua ngân hàng
- Điều kiện vay vốn khi mua ô tô trả góp tại các ngân hàng bạn nên biết
- Vay mua xe ô tô trả góp thông qua ngân hàng có cần tài sản đảm bảo không?
- Cần những hồ sơ vay vốn nào trong quá trình mua xe ô tô trả góp?
- Lãi suất vay mua xe ô tô năm 2022 của các ngân hàng mới nhất hiện nay
Cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình
Đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng về việc mua xe ô tô phục vụ mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh.
1) Lợi ích và đặc điểm
- Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.
- Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.
- Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi của ngân hàng trong từng thời kỳ.
- Mức cho vay cao (tối đa 85% giá trị xe mua)
- Thời hạn cho vay tối đa lên tới 7 năm.
- Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.
2) Điều kiện vay vốn
- Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.
- Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên.
- Có thu nhập thường xuyên, ổn định và đảm bảo khả năng trả nợ.
- Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của ngân hàng cho vay.
3) Tài sản bảo đảm
- Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.
- Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.
- Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.
4) Hồ sơ vay vốn
- Đơn đề nghị vay vốn
- CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú
- Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…
- Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…
- Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.
- Các giấy tờ liên quan (nếu có).
5) Lãi suất vay mua xe ô tô năm 2022 của các ngân hàng mới nhất
Bảng lãi suất vay mua ô tô năm 2022 | |||
Ngân hàng | Lãi suất năm đầu |
Mức vay tối đa %/ giá trị xe |
Thời gian vay (Tháng) |
Ngân hàng VIB bank | 7.50% | 90% | 72 |
Ngân hàng Sacombank | 7.40% | 80% | 84 |
Ngân hàng TPBank | 6.80% | 80% | 84 |
Ngân hàng Techcombank | 6.50% | 80% | 60 |
Ngân hàng Vietcombank | 7.30% | 80% | 72 |
Ngân hàng BIDV | 7.80% | 80% | 72 |
Ngân hàng VietinBank | 7.50% | 80% | 84 |
Ngân hàng VPBank | 7.90% | 70% | 60 |
Ngân hàng HSBC | 8.75% | 70% | 60 |
Ngân hàng OceanBank | 8.20% | 80% | 60 |
Ngân hàng Maritime Bank | 8.20% | 90% | 72 |
Ngân hàng SHB | 5.50% | 90% | 60 |
Ngân hàng MBBank | 7.00% | 80% | 84 |
Ngân hàng ACB | 7.50% | 75% | 84 |
Ngân hàng VietAbank | 6.00% | 85% | 60 |
Danh sách lãi suất cho vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng năm 2022