1. Khái quát công nghệ
Thiết bị xử lý nước thải đòi hỏi rất nhiều các điều kiện như giá thành, diện tích lắp đặt, khả năng duy tu bào dưỡng, khả năng đáp ứng đối với những biến động tải trọng v.v. Ở thiết bị lọc Dynabio, nước thải chảy xuống dưới đáy sàn được lót lớp vật liệu lọc có đường kính khoảng vài milimet, các chất hữu cơ sẽ được loại bỏ nhờ những vi sinh vật ở giữa các khe vật liệu lọc, đồng thời, sàn lọc sẽ lọc các chất rắn lơ lửng, như vậy có thể đáp ứng được những đòi hỏi nêu trên.
Sơ đồ xử lý
2. Đặc trưng (Tính năng)
- Hiệu suất xử lý cao
Diện tích bề mặt riêng của đáy sàn lớn nên duy trì được lượng vi sinh vật với mật độ cao, có khả năng loại bỏ chất hữu cơ hiệu quả chỉ với thiết bị nhỏ gọn.
- Khối lượng sục khí ít
Khí sục từ từ đi lên qua khe sàn giúp cho oxy tan đều trong nước.
- Duy tu, quản lý dễ dàng
Không lo bùn khó lắng, không cần bể lắng cuối, quy trình rửa ngược đối với sàn lọc cùng được tự động hóa, nên việc duy tu quản lý hết sức dễ dàng.
- Tính tương thích rộng
Diện tích mặt cắt của 1 bể có khả năng lên tới 100 m, nên tùy vào số lượng cũng như diện tích bể mà khối lượng xử lý có thể đạt từ vào trăm đến vài chục nghìn m.
Tính năng xử lý
Tỉ lệ loại bỏ BOD, SS | Khoảng 90% |
Tải trọng thể tích BOD | 2~3kg/m/d |
Diện tích lắp đặt thiết bị | Bằng khoảng 1/2 phương pháp bùn hoạt tính |
Khối lượng sục khí | Bằng khoảng 1/2 phương pháp bùn hoạt tính |
3. Khả năng ứng dụng tại Việt Nam
Cần nội địa hóa khâu sản xuất để hạ giá thành nếu muốn ứng dụng công nghệ này tại doanh nghiệp Việt Nam.
4. Ví dụ đã thực hiện (ví dụ tiêu biểu)
Nước thải từ sản xuất giấy | lượng xử lý 33.600 m/d |
Nước thải bột ngô | lượng xử lý 1.000 m/d |
Hệ thống thoát nước quy mô nhỏ | lượng xử lý 230 m/d |
Contact (Japan) : Sanki Engineering Co.,Ltd.
Address : 5-5-2 Higashi-ueno, Taito-ku, Tokyo 110-0015, Japan
Phone : +81-3-6361-8900 E-mail : https7/www.sanki.co.jp/etc/privcy/inquiry.html
Website : httpV/www.sanki.co.jp
Language : Japanese